Tên ngành, nghề: Tin học ứng dụng
Mã ngành, nghề: 6480205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5 năm học
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo người học ở trình độ cao đẳng Tin học ứng dụng có năng lực thực hiện được các công việc: Bảo trì máy tính (Lập kế hoạch, triển khai sửa chữa bảo hành, bảo trì máy tính, bảo vệ dữ liệu, xử lý sự cố máy tính,…); Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin (Quản lý, vận hành các hệ thống dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin), Quản trị hệ thống phần mềm (Quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu của phần mềm, chuẩn đoán các lỗi và tối ưu hệ thống,…); Quản trị cơ sở dữ liệu (nhận, xử lý và trích lọc dữ liệu, kết xuất dữ liệu,…); Dịch vụ khách hàng (Xử lý thông tin về ứng dụng, sản phẩm Công nghệ thông tin, cung cấp hỗ trợ phần cứng máy tính, phần mềm, và thiết bị ngoại vi khi cần thiết); Lập trình ứng dụng (phần mềm ứng dụng, thiết kế web, game). Tin học ứng dụng trình độ cao đẳng đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người làm nghề Tin học ứng dụng có thể làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng máy tính, ứng dụng công nghệ thông tin. Các doanh nghiệp phát triển ứng dụng (với vai trò là người phát triển hệ thống, chuyển giao, hỗ trợ người dùng) hoặc các doanh nghiệp hay tổ chức khác có sử dụng máy tính, hệ thống mạng, thiết bị viễn thông, thiết bị an ninh (với vai trò là người vận hành, bảo trì và sửa chữa).
2.Nội dung chương trình
TT | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | |||
Tổng số | Ghi chú | ||||
I | Các môn học chung | 21 | 450 | ||
MH01 | Pháp luật | 2 | 30 | ||
MH02 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | ||
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | 75 | ||
MH05 | Tin học | 3 | 75 | ||
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | ||
MĐ07 | Hướng nghiệp | 1 | 15 | ||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 70 | 1.815 | ||
II.1 | Năng lực cơ sở | 27 | 525 | ||
MĐ08 | Cấu trúc máy tính | 3 | 45 | ||
MĐ09 | Mạng máy tính | 2 | 45 | ||
MĐ10 | Lập trình cơ bản | 3 | 75 | ||
MĐ11 | Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | 3 | 60 | ||
MĐ12 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 60 | ||
MĐ13 | Quản trị mạng và bảo mật thông tin | 4 | 90 | ||
MĐ14 | Lắp ráp và bảo trì máy tính | 3 | 45 | ||
MĐ15 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 60 | ||
MĐ16 | Kiểm thử phần mềm | 2 | 45 | ||
II.2 | Năng lực kiến thức ngành | 43 | 1.290 | ||
MĐ17 | Tiếng Anh chuyên ngành | 4 | 60 | ||
MĐ18 | Thiết kế và quản trị website | 4 | 90 | ||
MĐ19 | Thiết kế đa phương tiện | 3 | 60 | ||
MĐ20 | Lập trình trên thiết bị di động cơ bản | 4 | 90 | ||
MĐ21 | Lập trình trên thiết bị di động nâng cao 1 | 4 | 120 | ||
MĐ22 | Lập trình trên thiết bị di động nâng cao 2 | 3 | 90 | ||
MĐ23 | Cơ sở dữ liệu phi quan hệ | 2 | 45 | ||
MĐ24 | Lập trình giao diện | 2 | 45 | ||
MĐ25 | Lập trình trò chơi | 4 | 105 | ||
MĐ26 | Thực tập tốt nghiệp | 13 | 585 | ||
Tổng số | 91 | 2.265 |