Tên nghề: Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn (Receptionist Tourism Hotel English)
Mã nghề: 6220218
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
- Mục tiêu đào tạo
Sau khi tốt nghiệp, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm tại các bộ phận lễ tân, bộ phận nhà hang và bộ phận buồng; đảm đương được các vị trí nhân viên nghiệp vụ lễ tân, nhân viên nhà hàng và nhân viên buồng, trực tiếp phục vụ khách và làm các vị trí giám sát, quản lý, điều hành các hoạt động tại bộ phận lễ tân, bộ phận nhà hàng và bộ phận buồng. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp và sức khỏe tốt.
Đồng thời, chương trình này giúp người học định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tích luỹ kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.
Chương trình giáo dục trình độ Cao đẳng chuyên ngành Tiếng Anh lễ tân nhà hàng – khách sạn cung cấp cho sinh viên môi trường làm việc và những hoạt động giáo dục để hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm thực hiện các hoạt động nghề dịch vụ khách sạn – nhà hàng có yếu tố người nước ngoài theo nhu cầu của xã hội.
2. Nội dung chương trình
TT | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | |||
Tổng số | Ghi chú | ||||
I | MÔN HỌC, MÔ ĐUN CƠ BẢN | 21 | 450 | ||
MH01 | Pháp luật | 2 | 30 | ||
MH02 | Giáo dục Chính trị | 4 | 75 | ||
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | ||
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | 75 | ||
MH05 | Tin học | 3 | 75 | ||
MH06 | Tiếng Anh cơ bản | 6 | 120 | ||
MH07 | Hướng Nghiệp | 1 | 15 | ||
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 69 | 1.755 | ||
II.1 | Kiến thức cơ sở | 19 | 330 | ||
MĐ08 | Giao tiếp tại nơi làm việc | 2 | 45 | ||
MĐ09 | Nhập môn du lịch | 2 | 30 | ||
MĐ10 | Thực hiện các quy trình cơ bản về sơ cấp cứu | 1 | 15 | ||
MĐ11 | Thiết lập và duy trì môi trường làm việc an toàn và an ninh | 2 | 30 | ||
MĐ12 | Phat triển chiến lược tiếp thị và phối hợp hoạt động bán hàng | 2 | 45 | ||
MĐ13 | Tổ chức sự kiện | 2 | 30 | ||
MĐ14 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 30 | ||
MĐ15 | Xây dựng thực đơn | 2 | 30 | ||
MĐ16 | Văn hóa Ẩm thực | 2 | 30 | ||
MĐ17 | Phát triển và quản lý chất lượng dịch vụ khách hàng | 2 | 45 | ||
II.2 | Kiến thức ngành | 14 | 285 | ||
MĐ18 | Ngữ âm thực hành | 2 | 45 | ||
MĐ19 | Nghe nói 1 | 3 | 60 | ||
MĐ20 | Nghe nói 2 | 3 | 60 | ||
MĐ21 | Đọc hiểu | 3 | 60 | ||
MĐ22 | Viết | 3 | 60 | ||
II.3 | Kiến thức chuyên ngành | 36 | 1.140 | ||
MĐ23 | Tiếng Anh lễ tân | 4 | 90 | ||
MĐ24 | Tiếng Anh khách sạn | 4 | 90 | ||
MĐ25 | Tiếng Anh nhà hàng | 4 | 90 | ||
MĐ26 | Cung cấp dịch vụ lễ tân | 4 | 90 | ||
MĐ27 | Cung cấp dịch vụ nhà hàng | 3 | 75 | ||
MĐ28 | Cung cấp dịch vụ buồng | 3 | 75 | ||
MĐ29 | Thực tế tại doanh nghiệp | 6 | 270 | ||
MĐ30 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | ||
Tổng giờ | 90 | 2.205 |