Tên ngành, nghề: Quản trị lễ tân
Mã ngành, nghề: 6810203
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
- 1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi tốt nghiệp, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm tại các bộ phận lễ tân; đảm đương được các vị trí nhân viên nghiệp vụ lễ tân, trực tiếp phục vụ khách và làm các vị trí giám sát, quản lý, điều hành các hoạt động tại bộ phận lễ tân tại khách sạn. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp và sức khỏe tốt.
Đồng thời, chương trình này giúp người học định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc tự học tập hoặc tích luỹ kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.
- Nội dung chương trình
TT | Tên môn học/ môđun | Số tín chỉ | Ghi chú | |||||
Tổng số | ||||||||
I | Kiến thức chung | 21 | 450 | |||||
MH01 | Pháp luật | 2 | 30 | |||||
MH02 | Chính trị | 4 | 75 | |||||
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | |||||
MH04 | Giáo dục quốc phòng và An ninh | 3 | 75 | |||||
MH05 | Tin học | 3 | 75 | |||||
MH06 | Ngoại ngữ cơ bản | 6 | 120 | |||||
MĐ07 | Hướng nghiệp | 1 | 15 | |||||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 71 | 1.785 | |||||
a. | Kiến thức cơ sở | 11 | 195 | |||||
MĐ08 | Giao tiếp tại nơi làm việc | 2 | 45 | |||||
MĐ09 | Nhập môn du lịch | 2 | 30 | |||||
MĐ10 | Thực hiện các quy trình cơ bản về sơ cấp cứu | 1 | 15 | |||||
MĐ11 | Thiết lập và duy trì môi trường làm việc an toàn và an ninh | 2 | 30 | |||||
MĐ12 | Sử dụng công nghệ và các công cụ kinh doanh phổ biến | 2 | 45 | |||||
MĐ13 | Nghiệp vụ văn phòng | 2 | 30 | |||||
b. | Kiến thức ngành | 14 | 270 | |||||
MĐ14 | Phát triển chiến lược tiếp thị và phối hợp hoạt động bán hàng. | 2 | 45 | |||||
MĐ15 | Quản lý tài sản hữu hình | 2 | 45 | |||||
MĐ16 | Phát triển và Quản lý chất lượng dịch vụ khách hàng | 2 | 45 | |||||
MĐ17 | Chỉ đạo và quản lý nhân sự | 2 | 30 | |||||
MĐ18 | Thiết lập và duy trì các mối quan hệ kinh doanh | 2 | 30 | |||||
MĐ19 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 30 | |||||
MĐ20 | Quản lý doanh thu | 2 | 45 | |||||
c. | Kiến thức chuyên ngành | 46 | 1.320 | |||||
MĐ21 | Tiếng Anh chuyên ngành lễ tân | 7 | 150 | |||||
MĐ22 | Đặt giữ buồng khách sạn | 4 | 90 | |||||
MĐ23 | Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú | 3 | 60 | |||||
MĐ24 | Phục vụ khách lưu trú | 5 | 90 | |||||
MĐ25 | Trả buồng và thanh toán | 4 | 60 | |||||
MĐ26 | Thực hiện báo cáo lễ tân | 2 | 45 | |||||
MĐ27 | Tổ chức giám sát và đào tạo tại bộ phận Lễ tân | 2 | 45 | |||||
MĐ28 | Cung cấp dịch vụ buồng phòng | 3 | 60 | |||||
MĐ29 | Quản trị buồng phòng | 3 | 45 | |||||
MĐ30 | Cung cấp dịch vụ ăn uống | 2 | 45 | |||||
MĐ31 | Thực tế tại doanh nghiệp | 6 | 270 | |||||
MĐ32 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | |||||
Tổng số | 92 | 2.235 |